Ý nghĩa của từ kim ngân là gì:
kim ngân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 14 ý nghĩa của từ kim ngân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kim ngân mình

1

62 Thumbs up   10 Thumbs down

kim ngân


Hoc gioi,hanh le ,ca tinh,biet lo lang cho nguoi khac
Ẩn danh - 2013-10-29

2

41 Thumbs up   9 Thumbs down

kim ngân


vang bac ,chau bau,nhu vien ngoc qui trong tay moi nguoi.
ngan - 2014-01-18

3

26 Thumbs up   9 Thumbs down

kim ngân


1. là loại cây thuốc , cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng.
2. Đây là tên thường dùng đặt cho các bé gái ở Việt Nam có ý nghĩa là: vàng bạc.
thanhthanh - 2013-08-07

4

24 Thumbs up   10 Thumbs down

kim ngân


Hoc gioi,hanh le ,ca tinh,biet lo lang cho nguoi khac
Ẩn danh - 2013-10-29

5

27 Thumbs up   14 Thumbs down

kim ngân


Vàng bạc. | : ''Đồ '''kim ngân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

18 Thumbs up   6 Thumbs down

kim ngân


Kim ngân có ý nghĩa là: sự quý giá không gì sánh bằng kể cả châu báu ngoài ra có nghĩa là báo trước được bệnh trong người vì từ ngân là thủy ngân là thành phần có trong chiếc cặp nhiệt độ mà mỗi khi bị sốt nó sẽ báo hiệu cho chúng ta biết
Kim ngân - 2014-08-10

7

18 Thumbs up   11 Thumbs down

kim ngân


1.Kim ngân: cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng, dùng làm thuốc.
2.Kim Ngân: vàng bạc (Kim: vàng, Ngân: bạc)
ThuyNguyen - 2013-08-11

8

12 Thumbs up   5 Thumbs down

kim ngân


cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng, dùng là [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

14 Thumbs up   9 Thumbs down

kim ngân


Vàng bạc : Đồ kim ngân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

17 Thumbs up   13 Thumbs down

kim ngân


Hoc gioi,hanh le ,ca tinh,biet lo lang cho nguoi khac
Ẩn danh - 2013-10-29

11

7 Thumbs up   8 Thumbs down

kim ngân


Kim ngân hay nhẫn đông, kim ngân Nhật (danh pháp hai phần: Lonicera japonica) là loài kim ngân bản địa của Trung Quốc (Hoa Bắc, Hoa Đông và Đài Loan), Nhật Bản, Triều Tiên. Cây kim ngân mọc khá phổ b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

12 Thumbs up   14 Thumbs down

kim ngân


Vàng bạc, chỉ các đồ thờ như chuông, khánh đúc bằng vàng bạc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kim ngân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kim ngân": . kim ngân kim ngân. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

13

7 Thumbs up   9 Thumbs down

kim ngân


Kim ngân trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

14

8 Thumbs up   13 Thumbs down

kim ngân


Vàng bạc, chỉ các đồ thờ như chuông, khánh đúc bằng vàng bạc
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trung chính trung châu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa