1 |
kim ngânHoc gioi,hanh le ,ca tinh,biet lo lang cho nguoi khac
|
2 |
kim ngânvang bac ,chau bau,nhu vien ngoc qui trong tay moi nguoi.
|
3 |
kim ngân1. là loại cây thuốc , cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng. 2. Đây là tên thường dùng đặt cho các bé gái ở Việt Nam có ý nghĩa là: vàng bạc.
|
4 |
kim ngânHoc gioi,hanh le ,ca tinh,biet lo lang cho nguoi khac
|
5 |
kim ngân Vàng bạc. | : ''Đồ '''kim ngân'''.''
|
6 |
kim ngânKim ngân có ý nghĩa là: sự quý giá không gì sánh bằng kể cả châu báu ngoài ra có nghĩa là báo trước được bệnh trong người vì từ ngân là thủy ngân là thành phần có trong chiếc cặp nhiệt độ mà mỗi khi bị sốt nó sẽ báo hiệu cho chúng ta biết
|
7 |
kim ngân1.Kim ngân: cây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng, dùng làm thuốc. 2.Kim Ngân: vàng bạc (Kim: vàng, Ngân: bạc)
|
8 |
kim ngâncây leo, cành màu đỏ, lá mọc đối, cả hai mặt lá đều có lông mịn, khi mới nở hoa màu trắng về sau ngả màu vàng, dùng là [..]
|
9 |
kim ngânVàng bạc : Đồ kim ngân.
|
10 |
kim ngânHoc gioi,hanh le ,ca tinh,biet lo lang cho nguoi khac
|
11 |
kim ngânKim ngân hay nhẫn đông, kim ngân Nhật (danh pháp hai phần: Lonicera japonica) là loài kim ngân bản địa của Trung Quốc (Hoa Bắc, Hoa Đông và Đài Loan), Nhật Bản, Triều Tiên.
Cây kim ngân mọc khá phổ b [..]
|
12 |
kim ngânVàng bạc, chỉ các đồ thờ như chuông, khánh đúc bằng vàng bạc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kim ngân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kim ngân": . kim ngân kim ngân. Những từ có chứa [..]
|
13 |
kim ngânKim ngân trong tiếng Việt có thể là:
|
14 |
kim ngânVàng bạc, chỉ các đồ thờ như chuông, khánh đúc bằng vàng bạc
|
<< trung chính | trung châu >> |